VIETNAMESE
người đi giao sữa
người giao sữa
ENGLISH
milkman
/ˈmɪlkˌmæn/
dairy deliverer
Người đi giao sữa là người giao sữa tận nhà.
Ví dụ
1.
Người đi giao sữa giao sữa tươi đến tận nhà mỗi sáng.
The milkman delivered fresh milk to the doorstep every morning.
2.
Người đi giao sữa để lại lời nhắn cho khách hàng về lịch giao sữa mới.
The milkman left a note for the customer about the new milk delivery schedule.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách gọi tên nghề nghiệp nhé! Công thức gọi tên một số nghề bao gồm: - Nghề + man (hoặc woman) Ví dụ: milkman, fireman, policewoman, chairwoman. - Nghề + er Ví dụ: singer, teacher, painter, writer. - Nghề + or Ví dụ: actor, editor, counselor, advisor. - Nghề + ant Ví dụ: assistant, accountant, consultant, merchant. - Nghề + ist Ví dụ: artist, journalist, biologist, economist. Nghề + ee Ví dụ: employee, trainee, interviewee, retiree.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết