VIETNAMESE
thuộc đế chế
mang tính đế quốc
ENGLISH
Imperial
/ɪmˈpɪə.ri.əl/
Monarchical
Thuộc đế chế là liên quan đến hệ thống hoặc lãnh thổ do một đế quốc kiểm soát.
Ví dụ
1.
Cung điện thuộc đế chế rất nguy nga.
The imperial palace is grand.
2.
Lực lượng thuộc đế chế đã kiểm soát khu vực.
Imperial forces controlled the region.
Ghi chú
Từ imperial là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Empire – Đế chế
Ví dụ:
The Roman Empire was one of the greatest in history.
(Đế chế La Mã là một trong những đế chế vĩ đại nhất trong lịch sử.)
Dynasty – Triều đại
Ví dụ:
The Ming dynasty ruled China for centuries.
(Triều đại nhà Minh đã cai trị Trung Quốc qua nhiều thế kỷ.)
Colonial – Thuộc địa
Ví dụ:
Imperial powers often expanded their territories through colonial rule.
(Các cường quốc đế quốc thường mở rộng lãnh thổ thông qua việc cai trị thuộc địa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết