VIETNAMESE

người bào chế thuốc

dược sĩ

ENGLISH

apothecary

  
NOUN

/əˈpɑθəˌkɛri/

pharmacist

"Người bào chế thuốc là người pha chế và sản xuất các loại thuốc để chữa bệnh hoặc hỗ trợ sức khỏe thời trung cổ. "

Ví dụ

1.

Người bào chế thuốc cấp phát thuốc cho bệnh nhân.

The apothecary dispensed the medication to the patient.

2.

Tôi đến người bào chế thuốc để mua một ít thuốc trị đau đầu.

I went to the apothecary to buy some medicine for my headache.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ tiếng Anh nói về một số ngành nghề liên quan đến ngành dược nha! - pharmacist (dược sĩ) - pharmacy technician (dược sĩ trung cấp), dược sĩ ở cấp bậc trung cấp - druggist (dược tá), trợ lý cho dược sĩ - pharmaceutical representatives (trình dược viên), chuyên tiếp thị thuốc - pharmacologist (nhà dược vật học), học về đặc tính dược lý của cây cỏ