VIETNAMESE

thuộc dân tộc do thái

mang tính Do Thái

word

ENGLISH

Jewish

  
ADJ

/ˈdʒuː.ɪʃ/

Hebrew

Thuộc dân tộc Do Thái là liên quan đến văn hóa, con người hoặc tôn giáo Do Thái.

Ví dụ

1.

Các truyền thống thuộc dân tộc Do Thái có gốc rễ sâu xa.

Jewish traditions are deeply rooted.

2.

Anh ấy nghiên cứu lịch sử thuộc dân tộc Do Thái.

He studies Jewish history.

Ghi chú

Từ Jewish là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa và nhân học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Judaism – Đạo Do Thái Ví dụ: Judaism is one of the oldest monotheistic religions in the world. (Đạo Do Thái là một trong những tôn giáo độc thần lâu đời nhất thế giới.) check Synagogue – Nhà thờ Do Thái Ví dụ: The synagogue is a place of worship for Jewish people. (Nhà thờ Do Thái là nơi thờ cúng của người Do Thái.) check Kosher – Theo quy chuẩn ăn uống của người Do Thái Ví dụ: This restaurant serves kosher food. (Nhà hàng này phục vụ thức ăn theo chuẩn Do Thái.)