VIETNAMESE

thuộc da

ENGLISH

leather

  
NOUN

/ˈlɛðər/

Thuộc da là vật liệu được làm từ da của động vật bằng cách thuộc da hoặc quy trình tương tự.

Ví dụ

1.

Cô mặc một bộ trang phục một mảnh thuộc da với tay áo và ống quần có thể tháo rời.

She wore a leather one-piece outfit with detachable sleeves and pant legs.

2.

Cô ấy để ý xem những chiếc ghế thuộc da được đánh bóng hoàn hảo như thế nào và chiếc ghế này có vừa vặn với chiếc xe đêm qua hay không.

She notices how perfectly polished the leather car seats are, and how fitting this is for the car's last night.

Ghi chú

Một số các chất liệu khác được ứng dụng trong may mặc:

- vải lanh: linen

- vải bông: cotton

- lụa tơ tằm: silk

- nhung: velvet

- vải len: wool

- vải the: chiffon