VIETNAMESE
thuộc da
ENGLISH
leather
/ˈlɛðər/
Thuộc da là vật liệu được làm từ da của động vật bằng cách thuộc da hoặc quy trình tương tự.
Ví dụ
1.
Cô mặc một bộ trang phục một mảnh thuộc da với tay áo và ống quần có thể tháo rời.
She wore a leather one-piece outfit with detachable sleeves and pant legs.
2.
Cô ấy để ý xem những chiếc ghế thuộc da được đánh bóng hoàn hảo như thế nào và chiếc ghế này có vừa vặn với chiếc xe đêm qua hay không.
She notices how perfectly polished the leather car seats are, and how fitting this is for the car's last night.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt giữa skin (da chưa được xử lý) và leather (da thuộc) nhé! - skin (n): dùng để nói bất kỳ loại da động vật nào trước khi được xử lý (da thô) hoặc da sống có nguồn gốc từ động vật (bò, cừu, caprine, lợn, ngựa,..) - leather (n): dùng để nói về da động vật đã trải qua các quy trình xử lý để bảo quản và được sử dụng để làm giày dép, túi xách, quần áo, thiết bị,..
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết