VIETNAMESE
da thuộc
da thuộc
ENGLISH
Tanned leather
/tænd ˈlɛðər/
processed leather
Da thuộc là da đã được xử lý hóa chất để tăng độ bền và sử dụng được lâu dài.
Ví dụ
1.
Da thuộc được dùng để làm dây thắt lưng.
The tanned leather was used to make belts.
2.
Họ làm việc với da thuộc chất lượng cao.
They worked with high-quality tanned leather.
Ghi chú
Từ tanned leather là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất da và vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Durable materials – Vật liệu bền
Ví dụ: Tanned leather is a durable material that can be used for a variety of products like shoes, belts, and furniture.
(Da thuộc là một vật liệu bền có thể được sử dụng cho nhiều sản phẩm như giày, thắt lưng và đồ nội thất.)
Leather goods – Đồ da
Ví dụ: Tanned leather is the primary material used in the production of leather goods such as wallets and bags.
(Da thuộc là vật liệu chính được sử dụng trong sản xuất các đồ da như ví và túi xách.)
Natural leather – Da tự nhiên
Ví dụ: Tanned leather differs from natural leather because it undergoes a chemical process to make it more durable and resistant to wear.
(Da thuộc khác với da tự nhiên vì nó trải qua quá trình hóa học để làm cho nó bền bỉ và chống mài mòn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết