VIETNAMESE
Thuốc co mạch
Thuốc làm co mạch
ENGLISH
Vasoconstrictor
/ˌvæsəʊkənˈstrɪktə/
Blood vessel constrictor
“Thuốc co mạch” là loại thuốc làm co các mạch máu để giảm sưng hoặc điều trị huyết áp.
Ví dụ
1.
Thuốc co mạch giảm sưng và chảy máu.
Vasoconstrictors reduce swelling and bleeding.
2.
Bác sĩ kê thuốc co mạch cho bệnh nhân.
The doctor prescribed a vasoconstrictor.
Ghi chú
Từ Vasoconstrictor là một từ thuộc lĩnh vực y học và dược học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ liên quan nhé!
Vascular constrictor - Chất làm co mạch máu
Ví dụ: Vasoconstrictors are used to reduce swelling and control bleeding.
(Thuốc co mạch được sử dụng để giảm sưng và kiểm soát chảy máu.)
Sympathomimetic drug - Thuốc kích thích hệ giao cảm
Ví dụ: Sympathomimetic drugs include vasoconstrictors like epinephrine.
(Thuốc kích thích hệ giao cảm bao gồm các thuốc co mạch như epinephrine.)
Nasal decongestant - Thuốc thông mũi
Ví dụ: Nasal decongestants relieve congestion by constricting nasal blood vessels.
(Thuốc thông mũi làm giảm nghẹt mũi bằng cách co các mạch máu trong mũi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết