VIETNAMESE

thuốc vận mạch

chất kích thích mạch

word

ENGLISH

Vasopressor

  
NOUN

/ˈveɪ.səʊˌpres.ər/

Blood pressure agent

Thuốc vận mạch là loại thuốc giúp điều chỉnh lưu lượng máu bằng cách ảnh hưởng đến mạch máu.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân được sử dụng thuốc vận mạch.

The patient was given a vasopressor.

2.

Thuốc vận mạch giúp ổn định huyết áp.

Vasopressors stabilize blood pressure.

Ghi chú

Từ Vasopressor là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Adrenaline – Adrenaline (hormone kích thích thần kinh) Ví dụ: Adrenaline is commonly used as a vasopressor in emergencies. (Adrenaline thường được sử dụng làm thuốc vận mạch trong trường hợp khẩn cấp.) check Dopamine – Dopamine (hormone điều chỉnh vận mạch) Ví dụ: Dopamine helps maintain blood pressure in critical patients. (Dopamine giúp duy trì huyết áp cho bệnh nhân nguy kịch.) check Norepinephrine – Noradrenaline (hormone co mạch) Ví dụ: Norepinephrine is effective for treating low blood pressure. (Noradrenaline hiệu quả trong điều trị huyết áp thấp.)