VIETNAMESE

chiến tranh

ENGLISH

war

  
NOUN

/wɔr/

Chiến tranh là một mức độ xung đột vũ trang giữa các quốc gia, chính phủ, xã hội hoặc các nhóm bán quân sự như lính đánh thuê, quân nổi dậy và dân quân.

Ví dụ

1.

Anh và Pháp tuyên bố chiến tranh với Đức vào năm 1939 do hậu quả của cuộc xâm lược Ba Lan.

Britain and France declared war on Germany in 1939 as a result of the invasion of Poland.

2.

Thế giới lo sợ về một cuộc chiến tranh nguyên tử.

The world is afraid of an atomic war.

Ghi chú

Một số collocations của war:

- thương vong chiến tranh: war casualty

- anh hùng chiến tranh: war hero

- cựu binh chiến tranh: veteran war

- vùng chiến tranh: war zone

- tội phạm chiến tranh: war criminal

- chiến tranh hạt nhân: nuclear war