VIETNAMESE

chiến tranh du kích

chiến tranh nhỏ

word

ENGLISH

guerrilla warfare

  
NOUN

/ɡəˈrɪlə ˈwɔːrfeə/

irregular warfare

"Chiến tranh du kích" là chiến tranh phi truyền thống với các chiến thuật bất ngờ.

Ví dụ

1.

Chiến tranh du kích hiệu quả ở khu vực đồi núi.

Guerrilla warfare is effective in mountainous regions.

2.

Quân đội được huấn luyện để đối phó với chiến tranh du kích.

The army trained to counter guerrilla warfare.

Ghi chú

Guerrilla warfare là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Asymmetric warfare – Chiến tranh không cân xứng Ví dụ: Guerrilla warfare is a form of asymmetric warfare used by weaker forces. (Chiến tranh du kích là một dạng chiến tranh không cân xứng được sử dụng bởi các lực lượng yếu hơn.) check Irregular combat – Chiến đấu phi chính quy Ví dụ: Guerrilla warfare relies on irregular combat tactics such as ambushes and sabotage. (Chiến tranh du kích dựa vào các chiến thuật chiến đấu phi chính quy như phục kích và phá hoại.) check Hit-and-run tactics – Chiến thuật đánh nhanh rút gọn Ví dụ: Guerrilla warfare often employs hit-and-run tactics to confuse the enemy. (Chiến tranh du kích thường sử dụng chiến thuật đánh nhanh rút gọn để gây rối kẻ thù.)