VIETNAMESE

nạo

cạo

word

ENGLISH

scrape

  
VERB

/skreɪp/

scuff

Nạo là hành động làm sạch bề mặt bằng cách cạo đi lớp trên cùng.

Ví dụ

1.

Anh ấy nạo lớp sơn cũ khỏi tường.

He scraped the old paint off the wall.

2.

Cô ấy nạo lớp băng trên cửa sổ xe hơi.

She scraped the ice from the car windows.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ scrape khi nói hoặc viết nhé! check Scrape off - Cạo bỏ Ví dụ: She scraped off the dirt from her shoes. (Cô ấy cạo bỏ bùn đất khỏi đôi giày.) check Scrape together - Gom góp Ví dụ: He scraped together enough money to buy a new bike. (Anh ấy gom góp đủ tiền để mua một chiếc xe đạp mới.) check Scrape by - Sống tằn tiện Ví dụ: They barely scraped by on their small income. (Họ sống tằn tiện với thu nhập ít ỏi.)