VIETNAMESE
thùng xốp
ENGLISH
styrofoam box
/ˈstaɪrəˌfoʊm bɑks/
Thùng xốp là vật dùng để đựng và bảo quản đá, trái cây xuất khẩu, thủy hải sản, rau.
Ví dụ
1.
Họ dùng một thùng xốp để đựng đá.
They use a styrofoam box to store ice.
2.
Có rất nhiều thùng xốp ở trong kho.
There are many Styrofoam boxes in stock.
Ghi chú
Các loại thùng theo vật liệu trong tiếng anh nè!
- plastic bucket: thùng nhựa
- barrel: thùng phi
- styrofoam box: thùng xốp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết