VIETNAMESE

chứng từ khấu trừ thuế tncn

ENGLISH

personal income tax deduction declaration

  
NOUN

/ˈpɜːsᵊnᵊl ˈɪnkʌm tæks dɪˈdʌkʃᵊn ˌdɛkləˈreɪʃᵊn/

individual income tax deduction certificate, certificate of personal income tax withholding

Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân là tài liệu chứng minh tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện tính trừ số thuế phải nộp vào thu nhập của người nộp thuế trước khi trả thu nhập.

Ví dụ

1.

Hạn chót để nộp chứng từ khấu trừ thuế tncn là ngày 30 tháng 4.

The deadline to submit your personal income tax deduction declaration is April 30th.

2.

Hãy đảm bảo giữ một bản sao của chứng từ khấu trừ thuế tncn của bạn để tham khảo trong tương lai.

Make sure to keep a copy of your personal income tax deduction declaration for future reference.

Ghi chú

Một số động từ thường dùng với income tax - to pay income tax (đóng thuế): Hilary puts a reminder to pay her income tax this weekend in her schedule. (Hilary ghi lời nhắc đóng thuế thu nhập vào cuối tuần này trong lịch của cô.) - to avoid/evade income tax (trốn thuế): Nowadays, even rich people avoid paying income taxes more than they absolutely have to. (Ngày nay, ngay cả những người giàu cũng tránh nộp thuế nhiều hơn mức tiền họ nhất định phải đóng.) - to put up/increase/raise income tax (tăng thuế): Many people express their hope that the government would stop raising income tax next year. (Nhiều người bày tỏ hy vọng rằng chính phủ sẽ ngừng tăng thuế thu nhập trong năm tới.) - to cut/reduce/lower income tax (giảm thuế): Due to the pandemic’s impact on everyone’s financial state, many people wish the government would lower their income tax. (Do tác động của đại dịch lên tình trạng tài chính của mọi người, nhiều người mong muốn chính phủ giảm thuế thu nhập của họ.)