VIETNAMESE

thuê tài chính

ENGLISH

finance lease

  
NOUN

/fəˈnæns lis/

Thuê tài chính là hoạt động cấp tín dụng trung hạn, dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài chính giữa bên cho thuê tài chính với bên thuê tài chính. Bên cho thuê tài chính cam kết mua tài sản cho thuê tài chính theo yêu cầu của bên thuê tài chính và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản cho thuê tài chính trong suốt thời hạn cho thuê. Bên thuê tài chính sử dụng tài sản thuê tài chính và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn thuê quy định trong hợp đồng cho thuê tài chính.

Ví dụ

1.

Cho thuê tài chính là một hình thức tiếp cận tài chính thông qua việc cho thuê tài sản thông qua hợp đồng cho thuê tài chính.

Finance lease is a form of access to finance via asset leasing under a financial leasing contract.

2.

Cho thuê tài chính là hoạt động cấp tín dụng trung hạn dài hạn thông qua việc cho thuê tài sản trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài chính giữa bên cho thuê tài chính với bên thuê tài chính.

Finance lease is the extension of medium- or long-term credit via asset leasing under a financial leasing contract between the lessor (the lease company) and the lessee.

Ghi chú

Cùng phân biệt finance lease (thuê tài chính) và operating lease (thuê vận hành) nha!

- Thuê tài chính (finance lease) là một hình thức cho thuê tài sản dài hạn. Quyền sở hữu tài sản sẽ thuộc về bên thuê. Trách nhiệm bảo quản và đóng thuế tài sản sẽ thuộc về bên thuê. Mọi rủi ro tài sản bên thuê sẽ phải chịu. Hợp đồng thuê tài chính sẽ không được hủy ngang.

- Thuê vận hành (operating lease) là một hình thức cho thuê tài sản ngắn hạn. Không có cam kết về quyền sở hữu tài sản, bên cho thuê chỉ giao quyền sử dụng cho bên thuê. Trách nhiệm bảo quản và đóng thuế tài sản thuộc về bên cho thuê. Người thuê chỉ chịu rủi ro do mình gây ra. Hợp đồng thuê tài chính có thể được hủy ngang.

Ví dụ:

- A finance lease is a lease that lets an entity borrow an asset for a long period of time. (Thuê tài chính là 1 loại hình cho người thuê thuê tài sản dài hạn.)

- An operating lease is a contract that permits the use of an asset without transferring the ownership rights of said asset. (Thuê vận hành là 1 loại hợp đồng giao quyền sử dụng tài sản cho bên thuê mà không giao quyền sở hữu của tài sản đó.)