VIETNAMESE

vay và nợ thuê tài chính

ENGLISH

borrowings and finance lease liabilities

  
NOUN

/ˈbɑroʊɪŋz ænd fəˈnæns lis ˌlaɪəˈbɪlətiz/

Vay và nợ thuê tài chính là khoản nợ phát sinh khi doanh nghiệp đi thuê tài chính.

Ví dụ

1.

Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn chiếm 28,8% tổng nợ.

Short-term borrowings and finance lease liabilities accounted for 28.8 per cent of total debts.

2.

Tập đoàn theo dõi chi tiết các khoản vay và nợ thuê tài chính.

The Group monitors its borrowings and finance lease liabilities in detail.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ finance nhé!

Danh từ : Lĩnh vực hoặc hệ thống quản lý và sử dụng tiền, vốn, và tài chính.

Ví dụHis career in finance has allowed him to work in various sectors of the economy. (Sự nghiệp của anh ấy trong lĩnh vực tài chính đã cho phép anh ấy làm việc trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.)

Động từ : Cung cấp tiền hoặc nguồn tài chính để hỗ trợ hoặc thực hiện một dự án, kế hoạch, hoặc hoạt động.

Ví dụThe company decided to finance the expansion of its production facilities. (Công ty quyết định tài trợ cho việc mở rộng cơ sở sản xuất của mình.)