VIETNAMESE
nợ thuê tài chính
nợ thuê tài chính
ENGLISH
Lease liability
/liːs ˌlaɪəˈbɪləti/
Financial lease debt
"Nợ thuê tài chính" là khoản nợ phát sinh từ việc thuê tài chính.
Ví dụ
1.
Nợ thuê tài chính làm phức tạp kế hoạch tài chính.
Lease liabilities complicate financial planning.
2.
Nợ thuê tài chính tăng chi phí cố định.
Lease liabilities increase fixed costs.
Ghi chú
Từ nợ thuê tài chính thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Finance lease - Thuê tài chính
Ví dụ:
Finance lease obligations are recorded as lease liabilities.
(Nghĩa vụ thuê tài chính được ghi nhận là nợ thuê tài chính.)
Lease obligations - Nghĩa vụ thuê
Ví dụ:
Lease obligations include principal and interest components.
(Nghĩa vụ thuê bao gồm thành phần gốc và lãi.)
Right-of-use asset - Tài sản quyền sử dụng
Ví dụ:
The right-of-use asset corresponds to the lease liability.
(Tài sản quyền sử dụng tương ứng với nợ thuê tài chính.)
Operating lease vs. finance lease - Thuê hoạt động so với thuê tài chính
Ví dụ:
Operating leases are treated differently from finance leases in accounting.
(Thuê hoạt động được xử lý khác với thuê tài chính trong kế toán.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết