VIETNAMESE

thuế suất

Mức thuế

word

ENGLISH

Tax Rate

  
NOUN

/tæks reɪt/

Duty Rate

Thuế suất là tỷ lệ phần trăm thuế áp dụng trên thu nhập hoặc giao dịch.

Ví dụ

1.

Thuế suất ảnh hưởng đến thói quen chi tiêu của người tiêu dùng.

The tax rate affects consumer spending habits.

2.

Chính phủ đã đề xuất mức thuế mới cho các công ty.

The government proposed a new tax rate for corporations.

Ghi chú

Từ Thuế suất là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flat Tax Rate - Thuế suất cố định Ví dụ: A flat tax rate applies the same percentage regardless of income level. (Thuế suất cố định áp dụng cùng một tỷ lệ phần trăm bất kể mức thu nhập.) check Progressive Tax Rate - Thuế suất lũy tiến Ví dụ: Progressive tax rates increase as income levels rise. (Thuế suất lũy tiến tăng lên khi mức thu nhập tăng.) check Effective Tax Rate - Thuế suất hiệu dụng Ví dụ: The effective tax rate reflects the average tax burden on a taxpayer. (Thuế suất hiệu dụng phản ánh gánh nặng thuế trung bình đối với người nộp thuế.)