VIETNAMESE

thuế suất ưu đãi

Mức thuế ưu tiên

word

ENGLISH

Preferential Tax Rate

  
NOUN

/ˌprɛfəˈrɛnʃəl tæks reɪt/

Discounted Tax Rate

Thuế suất ưu đãi là mức thuế thấp hơn áp dụng cho một số đối tượng đặc biệt hoặc lĩnh vực ưu tiên.

Ví dụ

1.

Thuế suất ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các ngành trọng điểm.

Preferential tax rates encourage investment in key sectors.

2.

Chính phủ áp dụng thuế suất ưu đãi cho các công ty khởi nghiệp.

The government introduced a preferential tax rate for startups.

Ghi chú

Từ Thuế suất ưu đãi là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công và thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reduced Tax Rate - Thuế suất giảm Ví dụ: Preferential tax rates often come in the form of reduced tax rates. (Thuế suất ưu đãi thường có dạng thuế suất giảm.) check Incentive Tax Rate - Thuế suất khuyến khích Ví dụ: Governments introduce incentive tax rates to attract investments. (Chính phủ đưa ra thuế suất khuyến khích để thu hút đầu tư.) check Sector-Specific - Theo ngành cụ thể Ví dụ: Preferential tax rates apply to sector-specific industries like renewable energy. (Thuế suất ưu đãi áp dụng cho các ngành cụ thể như năng lượng tái tạo.)