VIETNAMESE

thuế sử dụng đất

Thuế đất

word

ENGLISH

Land Use Tax

  
NOUN

/lænd juːs tæks/

Property Tax

Thuế sử dụng đất là loại thuế áp dụng cho việc sử dụng đất đai.

Ví dụ

1.

Nông dân được miễn thuế sử dụng đất ở một số khu vực.

Farmers are exempt from land use tax in some areas.

2.

Thuế sử dụng đất hỗ trợ ngân sách chính quyền địa phương.

Land use tax supports local government budgets.

Ghi chú

Thuế sử dụng đất là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công và quản lý đất đai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Property Tax - Thuế tài sản Ví dụ: Land use tax is a specific form of property tax. (Thuế sử dụng đất là một dạng cụ thể của thuế tài sản.) check Zoning Regulations - Quy định phân vùng Ví dụ: Land use tax rates vary based on zoning regulations. (Mức thuế sử dụng đất thay đổi tùy thuộc vào các quy định phân vùng.) check Land Valuation - Định giá đất Ví dụ: The land use tax is calculated based on land valuation assessments. (Thuế sử dụng đất được tính dựa trên đánh giá định giá đất.)