VIETNAMESE
thuế nhà đất
ENGLISH
Property tax
/ˈprɑpərti tæks/
Real estate tax
“Thuế nhà đất” là thuế đánh trên giá trị bất động sản, bao gồm nhà ở và đất.
Ví dụ
1.
Hóa đơn thuế nhà đất năm nay cao hơn.
The property tax bill was higher this year.
2.
Thuế nhà đất tài trợ cho cơ sở hạ tầng địa phương.
Property taxes fund local infrastructure.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tax khi nói hoặc viết nhé!
Impose a tax – áp thuế
Ví dụ:
The government imposed a tax on luxury goods.
(Chính phủ đã áp thuế lên hàng hóa xa xỉ)
File a tax return – khai thuế
Ví dụ:
All citizens are required to file a tax return before April.
(Tất cả công dân đều phải khai thuế trước tháng Tư)
Exempt from tax – được miễn thuế
Ví dụ:
Agricultural land may be exempt from land tax in some cases.
(Đất nông nghiệp có thể được miễn thuế đất trong một số trường hợp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết