VIETNAMESE

thuế môn bài

ENGLISH

business license tax

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈlaɪsəns tæks/

license tax

Thuế môn bài là một loại thuế trực thu mà tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh phải nộp định kỳ hàng năm dựa trên vốn điều lệ/vốn đầu tư (đối với tổ chức) hoặc doanh thu theo năm (đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh).

Ví dụ

1.

Thuế môn bài được nộp cho cơ quan thuế nơi doanh nghiệp đăng ký báo cáo thuế hoặc qua ngân hàng thương mại được chỉ định.

The business license tax is paid to the tax authority where the enterprise registers its tax reports or through designated commercial banks.

2.

Thuế môn bài sẽ không được hoàn trả lại.

The business license tax is non-refundable.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)