VIETNAMESE

bên thuê gia công

bên đặt gia công

word

ENGLISH

outsourcing party

  
NOUN

/ˈaʊtsɔːsɪŋ ˈpɑːti/

ordering party

“Bên thuê gia công” là bên đặt hàng và yêu cầu đơn vị khác sản xuất theo mẫu mã, quy trình cụ thể.

Ví dụ

1.

Bên thuê gia công cung cấp toàn bộ nguyên liệu.

The outsourcing party provided all raw materials.

2.

Bên thuê gia công duyệt mẫu sản phẩm.

The outsourcing party approved the product sample.

Ghi chú

Từ Outsourcing party là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuấthợp tác kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subcontractor – Nhà thầu phụ Ví dụ: The outsourcing party is responsible for selecting a qualified subcontractor. (Bên thuê gia công chịu trách nhiệm lựa chọn nhà thầu phụ đủ điều kiện.) check Service specification – Yêu cầu dịch vụ Ví dụ: The outsourcing party provides a detailed service specification before production begins. (Bên thuê gia công cung cấp yêu cầu dịch vụ chi tiết trước khi bắt đầu sản xuất.) check Work order – Lệnh sản xuất Ví dụ: A work order was issued by the outsourcing party to initiate the process. (Lệnh sản xuất được bên thuê gia công phát hành để bắt đầu quy trình.) check Outsourcing agreement – Thỏa thuận gia công Ví dụ: The outsourcing party signed an outsourcing agreement with clear deadlines. (Bên thuê gia công đã ký thỏa thuận gia công với thời hạn rõ ràng.)