VIETNAMESE
thuê địa điểm
ENGLISH
lease a venue
/lis ə ˈvɛnju/
rent a venue
Thuê địa điểm là cụm từ chỉ việc chi trả tiền để sử dụng một địa điểm mà bạn không sở hữu trong một khoảng thời gian cụ thể theo thỏa thuận trong các điểu kiện được đặt ra trong hợp đồng.
Ví dụ
1.
Các cặp đôi thường lựa chọn thuê địa điểm tổ chức lễ cưới để đảm bảo có một khung cảnh phù hợp và đáng nhớ cho buổi lễ.
Couples often choose to lease a venue for their wedding ceremony to ensure a suitable and memorable setting for the celebration.
2.
Người tổ chức sự kiện đã đề xuất khách hàng thuê địa điểm có không gian có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhiều hoạt động khác nhau trong hội nghị công ty.
The event planner recommended clients lease a venue with customizable spaces to accommodate various activities during the corporate conference.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Venue khi nói hoặc viết nhé!
Lease a venue - Thuê địa điểm
Ví dụ:
They leased a venue for their wedding ceremony.
(Họ thuê một địa điểm để tổ chức lễ cưới.)
Event venue - Địa điểm tổ chức sự kiện
Ví dụ:
The hotel is a popular event venue in the city.
(Khách sạn là một địa điểm tổ chức sự kiện phổ biến trong thành phố.)
Book a venue - Đặt địa điểm
Ví dụ:
They booked a venue well in advance.
(Họ đặt địa điểm từ sớm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết