VIETNAMESE

địa điểm

ENGLISH

place

  
NOUN

/pleɪs/

Trong địa lý, vị trí và địa điểm được sử dụng để xác định một điểm hoặc một khu vực trên bề mặt Trái Đất hoặc các nơi khác.

Ví dụ

1.

Tên của địa điểm mà chúng tôi đã lái xe trên đường đến New York là gì?

What was the name of that place we drove through on the way to New York?

2.

Địa điểm hành hương ở đâu?

What is the place of pilgrimage?

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các địa điểm (place) nha!

* Indoor places - địa điểm trong nhà

- shopping mall: trung tâm thương mại

- coffee shop: quán cà phê

- library: thư viện

- indoor pool: bể bơi trong nhà

- cinema: rạp chiếu phim

* Outdoor places - địa điểm ngoài trời

- square: quảng trường

- amusement park: công viên giải trí

- tourist attraction: địa điểm du lịch

historic monument: di tích lịch sử

- zoo: sở thú

- camping site: khu cắm trại