VIETNAMESE

thuế bảo vệ môi trường

word

ENGLISH

environmental tax

  
NOUN

/ɪnˈvaɪrənməntəl tæks/

ecotax, green tax

Thuế bảo vệ môi trường là khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm điều tiết các hoạt động có ảnh hưởng tới môi trường và kiểm soát ô nhiễm môi trường.

Ví dụ

1.

Thuế bảo vệ môi trường đã thành công trong việc giải quyết các vấn đề bao gồm vấn đề rác thải, ô nhiễm nguồn nước và vấn đề khí thải.

Environmental tax has successfully addressed a wide range of issues including waste disposal, water pollution and air emissions.

2.

Mỗi quốc gia đều có quy định riêng về thuế bảo vệ môi trường.

Each country has its own design regarding environmental tax.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)