VIETNAMESE
kiểm tra thuế
rà soát thuế
ENGLISH
Tax inspection
/tæks ɪnˈspɛkʃən/
tax audit
“Kiểm tra thuế” là quá trình đánh giá các báo cáo thuế để đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật.
Ví dụ
1.
Kiểm tra thuế đảm bảo sự tuân thủ.
The tax inspection ensured compliance.
2.
Kiểm tra thuế chính xác tránh được các khoản phạt.
Accurate tax inspections avoid penalties.
Ghi chú
Từ Tax inspection là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế và thanh tra nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tax audit – Kiểm toán thuế
Ví dụ:
The tax authority conducted a tax inspection through a formal tax audit process.
(Cơ quan thuế tiến hành kiểm tra thuế thông qua quy trình kiểm toán thuế chính thức.)
Revenue inspection – Thanh tra doanh thu
Ví dụ:
The tax inspection focused on revenue inspection for the last fiscal year.
(Cuộc kiểm tra thuế tập trung vào việc thanh tra doanh thu năm tài chính vừa qua.)
Tax compliance check – Kiểm tra tuân thủ thuế
Ví dụ:
All businesses are subject to periodic tax compliance checks under tax inspection law.
(Tất cả doanh nghiệp đều phải chịu kiểm tra tuân thủ thuế định kỳ theo quy định.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết