VIETNAMESE
thuê ai làm công
thuê nhân công
ENGLISH
employ someone for a task
/ɪmˈplɔɪ ˈsʌmˌwʌn fɔr ə tæsk/
hire someone to do a job
Thuê ai làm công là mướn một người nào đó thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể sau đó trả cho họ tiền hoặc một cái gì đó có giá trị tương đương.
Ví dụ
1.
Các doanh nghiệp nhỏ thường thuê người làm công để đáp ứng các nhu cầu ngắn hạn cụ thể.
Small businesses often employ someone for a task on basis to fulfill specific short-term needs.
2.
Để giải quyết khối lượng công việc tăng đột ngột, người quản lý đã quyết định thuê người làm công thay vì tạo gánh nặng cho nhân viên hiện tại.
To address the sudden increase in workload, the manager decided to employ someone for a task instead of overburdening existing employees.
Ghi chú
Employ là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của employ nhé!
Nghĩa 1: Sử dụng (sử dụng phương pháp, chiến thuật, v.v.)
Ví dụ:
We employed a new strategy to attract more customers.
(Chúng tôi đã sử dụng một chiến lược mới để thu hút nhiều khách hàng hơn.)
Nghĩa 2: Dành thời gian cho việc gì đó (sử dụng thời gian hoặc công sức vào một việc
Ví dụ:
She employed all her energy to finish the project on time.
(Cô ấy đã dành tất cả sức lực để hoàn thành dự án đúng hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết