VIETNAMESE

thức tỉnh

bừng tình, tỉnh thức

word

ENGLISH

awaken

  
ADJ

/əˈweɪkən/

come to someone's sense

Thức tỉnh là trạng thái bừng tỉnh khi một người nhận ra lẽ phải, điều đúng đắn phải hiểu và làm, thoát khỏi tình trạng mê muội với những nhận thức sai lầm.

Ví dụ

1.

Qua việc du lịch, cô ấy thức tỉnh về sự đa dạng của các nền văn hóa và cách sống trên toàn thế giới.

Through travel, she became awaken to the diversity of cultures and ways of life around the world.

2.

Sau tai nạn, anh ấy cuối cùng đã thức tỉnh về tầm quan trọng của việc đeo dây an toàn.

After the accident, he was finally awake to the importance of wearing a seatbelt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ awaken khi nói hoặc viết nhé! check Awaken to – Nhận ra, tỉnh thức về điều gì đó Ví dụ: He awakened to the truth about his situation. (Anh ấy tỉnh thức với sự thật về tình huống của mình.) check Awaken from – Tỉnh dậy sau một giấc ngủ Ví dụ: She awakened from her deep sleep feeling refreshed. (Cô ấy tỉnh dậy từ giấc ngủ sâu và cảm thấy tỉnh táo.) check Awaken the senses – Khuấy động các giác quan, làm tỉnh táo Ví dụ: The strong coffee in the morning always awakens my senses. (Cà phê mạnh vào buổi sáng luôn làm tôi tỉnh táo.)