VIETNAMESE

thực thể

ENGLISH

entity

  
NOUN

/ˈɛntəti/

existence, being

Thực thể là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không.

Ví dụ

1.

Tâm trí tồn tại như một thực thể riêng biệt.

The mind exists as a separate entity.

2.

Có một số quốc gia mà tôi biết là có tồn tại, nhưng giống như những thực thể vô danh đối với tôi.

There are some countries that I know exist, but are like anonymous entities to me.

Ghi chú

Một nghĩa khác của entity:

- pháp nhân (entity): A corporation is a separate legal entity and it shields you from personal liability for its debts.

(Một công ty là một thực thể pháp lý riêng biệt và nó bảo vệ bạn khỏi trách nhiệm cá nhân đối với các khoản nợ của nó.)