VIETNAMESE
khách quan
công bằng, vô tư
ENGLISH
objective
/əbˈʤɛktɪv/
impartial
Khách quan là tất cả những gì tồn tại không phụ thuộc vào một chủ thể xác định.
Ví dụ
1.
Tôi thực sự không thể khách quan khi đánh giá công việc của con gái mình.
I can't really be objective when judging my daughter's work.
2.
Anh ấy thậm chí không giả vờ vô tư và khách quan.
He doesn't even pretend to be impartial and objective.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:
Bí ấn: mysterious
Điệu đà: girlie
Khoa trương: flamboyant
Khác biệt: different
Khách quan: objective
Khách sáo: formal
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết