VIETNAMESE

thực hiện theo Hành Chính

word

ENGLISH

administrative implementation

  
NOUN

/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv ˌɪmpləmɛnˈteɪʃən/

Thực hiện theo Hành chính là quá trình thực thi, áp dụng các quy định pháp luật, các quyết định, mệnh lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Chính sách mới yêu cầu thực hiện theo Hành Chính cẩn thận để đảm bảo sự tích hợp suôn sẻ với các thủ tục hiện có.

The new policy requires careful administrative implementation to ensure smooth integration into existing procedures.

2.

Sự thành công của dự án phụ thuộc vào thực hiện theo Hành Chính hiệu quả những thay đổi được đề xuất bởi đội ngũ quản lý.

The success of the project depends on the efficient administrative implementation of the proposed changes by the management team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ administrative khi nói hoặc viết nhé! check Administrative tasks – Công việc hành chính Ví dụ: He is responsible for managing administrative tasks in the office. (Anh ấy chịu trách nhiệm quản lý các công việc hành chính trong văn phòng.) check Administrative procedures – Thủ tục hành chính Ví dụ: We need to follow administrative procedures to get approval. (Chúng ta cần tuân thủ các thủ tục hành chính để được phê duyệt.) check Administrative support – Hỗ trợ hành chính Ví dụ: The team provides administrative support for all departments. (Nhóm cung cấp hỗ trợ hành chính cho tất cả các phòng ban.)