VIETNAMESE

thực hiện hợp đồng

word

ENGLISH

perform a contract

  
PHRASE

/pərˈfɔrm ə ˈkɑnˌtrækt/

carry out a contract, fulfill a contract

Thực hiện hợp đồng là cụm từ chỉ việc các chủ thể tham gia quan hệ hợp đồng làm các công tác, công việc, làm cho các điều khoản, nội dung đã cam kết trong hợp đồng trở thành hiện thực.

Ví dụ

1.

Đội ngũ pháp lý sẽ đảm bảo rằng cả hai bên thực hiện hợp đồng theo các điều khoản đã thỏa thuận.

The legal team will ensure that both parties perform the contract according to the agreed terms.

2.

Nên có sự xem xét chuyên môn về pháp lý trước khi thực hiện hợp đồng để tránh các vấn đề tiềm ẩn.

It's advisable to have a legal professional review before performing a contract to avoid potential issues.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ perform khi nói hoặc viết nhé! check Perform tasks – Thực hiện nhiệm vụ Ví dụ: Employees are required to perform their tasks efficiently. (Nhân viên được yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả.) check Perform duties – Thực hiện nghĩa vụ Ví dụ: The officer is performing his duties with dedication. (Viên chức đang thực hiện nghĩa vụ của mình với sự tận tâm.) check Perform an experiment – Thực hiện thí nghiệm Ví dụ: Scientists performed several experiments to test the theory. (Các nhà khoa học đã thực hiện một số thí nghiệm để kiểm chứng lý thuyết.)