VIETNAMESE

thực hiện hóa

hiện thực hóa

word

ENGLISH

make a reality

  
PHRASE

/meɪk ə ˌriˈæləˌti/

bring to fruition

Thực hiện hóa là quá trình biến những ý tưởng, kế hoạch, mục tiêu thành hiện thực.

Ví dụ

1.

Với sự cống hiến và làm việc chăm chỉ, anh đã thực hiện hóa thành lập doanh nghiệp riêng của mình.

With dedication and hard work, he managed to make a reality of starting his own business.

2.

Các doanh nhân thường cố gắng thực hiện hóa các ý tưởng kinh doanh sáng tạo của mình.

Entrepreneurs often strive to make a reality out of their innovative business ideas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make khi nói hoặc viết nhé! check Make a decision – Đưa ra quyết định Ví dụ: She needs to make a decision about her career. (Cô ấy cần đưa ra quyết định về sự nghiệp của mình.) check Make progress – Đạt được tiến bộ Ví dụ: The team is making significant progress on the project. (Nhóm đang đạt được tiến bộ đáng kể trong dự án.) check Make a difference – Tạo ra sự khác biệt Ví dụ: Volunteering can make a big difference in someone's life. (Làm tình nguyện có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong cuộc sống của ai đó.)