VIETNAMESE

hiện thực hóa

biến điều gì đó thành sự thật

ENGLISH

materialize

  
VERB

/məˈtɪriəˌlaɪz/

make something come true

Hiện thực hóa là khiến cho điều gì đó tồn tại, khiến điều gì đó trở thành sự thật.

Ví dụ

1.

Cô ấy được hứa hẹn một sự thăng tiến nhưng chuyện đó chưa hề được hiện thực hoá.

She was promised a promotion but it never materialized.

2.

Tôi sẽ hiện thực hoá kế hoạch của chúng ta ngay bây giờ.

I'll materialize our plan right away.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa với materialize nè!

- make something come true (biến điều gì đó thành sự thật): I promise that I'll make your wish of being a model come true.

(Tôi hứa là tôi sẽ biến ước mơ trở thành ước mơ trở thành người mẫu của em thành hiện thực.)

- make something happen (khiến điều gì xảy ra): You want to be the global ambassador of Dior? I'll make it happen.

(Em muốn trở thành đại sứ toàn cầu của Dior? Chị sẽ khiến điều đó xảy ra.)