VIETNAMESE

thực hiện giao dịch

word

ENGLISH

process a transaction

  
PHRASE

/ˈprɑˌsɛs ə trænˈzækʃən/

execute a transaction

Thực hiện giao dịch là quá trình mua hoặc bán một tài sản, dịch vụ hoặc quyền lợi nào đó.

Ví dụ

1.

Nhân viên thu ngân sẽ thực hiện giao dịch sau khi khách hàng cung cấp các chi tiết thanh toán cần thiết.

The cashier will process a transaction once the customer provides the necessary payment details.

2.

Nhân viên thu ngân phải thực hiện giao dịch một cách chính xác để đảm bảo trải nghiệm tích cực cho khách hàng.

The cashier must accurately process a transaction to ensure a positive experience for the customer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ process khi nói hoặc viết nhé! check Process efficiently – Xử lý hiệu quả Ví dụ: The system processes customer requests efficiently. (Hệ thống xử lý yêu cầu của khách hàng một cách hiệu quả.) check Process data – Xử lý dữ liệu Ví dụ: The software is designed to process large volumes of data. (Phần mềm được thiết kế để xử lý lượng lớn dữ liệu.) check Process applications – Xử lý đơn xin Ví dụ: The team processes applications within 24 hours. (Nhóm xử lý các đơn xin trong vòng 24 giờ.)