VIETNAMESE
phòng giao dịch
phòng giao dịch ngân hàng
ENGLISH
transaction office
/trænˈzækʃən ˈɔfəs/
Phòng giao dịch là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý.
Ví dụ
1.
Thống đốc NHNN đã chấp thuận đề nghị thành lập thêm một (01) phòng giao dịch nội địa của Public Bank Việt Nam.
The SBV Governor has approved of Public Bank Vietnam's request to establish additionally one (01) domestic transaction office.
2.
Bạn có thể chỉ tôi phòng giao dịch gần nhất của Vietcombank là ở đâu không?
Can you show me where the nearest Vietcombank transaction office is?
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé! Transaction (noun):
Định nghĩa: Sự trao đổi hoặc giao dịch của hàng hóa, dịch vụ hoặc tiền bạc giữa hai hoặc nhiều bên.
Ví dụ: Giao dịch mua bán đất đai. (A land transaction.)
Transactional (adjective):
Định nghĩa: Liên quan đến hoặc có tính chất của một giao dịch.
Ví dụ: Một quan hệ giao dịch giữa hai công ty. (A transactional relationship between two companies.)
Transact (verb):
Định nghĩa: Thực hiện hoặc thực hiện một giao dịch hoặc sự trao đổi.
Ví dụ: Anh ta đang thực hiện giao dịch mua bán. (He is transacting a purchase.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết