VIETNAMESE
thực hiện giãn cách xã hội
ENGLISH
practice social distancing
/ˈpræktəs ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/
Thực hiện giãn cách xã hội là cụm từ chỉ hành động giữ khoảng cách với người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là trong tình hình đại dịch.
Ví dụ
1.
Trong thời kỳ đại dịch, điều quan trọng là phải thực hiện giãn cách xã hội để ngăn chặn sự lây lan của vi-rút.
During the pandemic, it's crucial to practice social distancing to prevent the spread of the virus.
2.
Điều quan trọng là phải thực hiện giãn cách xã hội trong thời gian xảy ra đại dịch để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
It's crucial to practice social distancing during pandemics to protect public health.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ practice khi nói hoặc viết nhé!
Practice regularly – Luyện tập thường xuyên
Ví dụ:
He practices the guitar regularly to improve his skills.
(Anh ấy luyện tập guitar thường xuyên để cải thiện kỹ năng.)
Practice medicine – Hành nghề y
Ví dụ:
She has been practicing medicine for over 20 years.
(Cô ấy đã hành nghề y hơn 20 năm.)
Practice law – Hành nghề luật
Ví dụ:
He decided to practice law after graduating from university.
(Anh ấy quyết định hành nghề luật sau khi tốt nghiệp đại học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết