VIETNAMESE

hết giãn cách xã hội

ENGLISH

no more social distancing

  
PHRASE

/noʊ mɔr ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/

Hết giãn cách xã hội là hết thời gian cần giãn cách xã hội do dịch bệnh. Giãn cách xã hội là một nhóm biện pháp nhằm duy trì khoảng cách vật lý giữa người với người, nhằm hạn chế tối đa nguy cơ lây lan của dịch bệnh. Giãn cách xã hội được phân làm nhiều cấp độ, từ khoảng cách tối thiểu giữa người với người là 2m, đến hạn chế tập trung nơi đông người, đóng cửa các cơ quan, hay hạn chế đi lại.

Ví dụ

1.

Đã hết giãn cách xã hội nên cuộc sống người dân đang dần trở lại bình thường.

There's no more social distancing so people's lives are getting back to normal.

2.

Bộ Y tế vừa thông báo rằng đã hết giãn cách xã hội.

The Ministry of Health just announced that there's no more social distancing.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến dịch bệnh: - isolate (cách ly) - self-isolate (tự cách ly) - social distancing (giãn cách xã hội) - symptom (triệu chứng) - case (ca nhiễm) - lockdown (đóng cửa/ không cho ra, vào, phong tỏa) - infectious diseases (bệnh truyền nhiễm)