VIETNAMESE

thúc đẩy

khuyến khích, tạo động lực

ENGLISH

motivate

  
NOUN

/ˈmoʊtəˌveɪt/

encourage

Thúc đẩy là kích thích tiến lên.

Ví dụ

1.

Không ai biết điều gì đã thúc đẩy anh ta hành động một cách bạo lực như vậy.

No one knows what motivated him to act so violently.

2.

Công ty đã sử dụng một số phương pháp để thúc đẩy nhân viên của mình.

The company used several methods to motivate its employees.

Ghi chú

Chúng ta cùng học môt số cụm từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “truyền động lực” nha

- give strength: tiếp sức

- give wings: chắp cánh

- inspire: truyền cảm hứng

- motivate: tạo động lực

- encourage: cổ vũ

- evoke: gợi lên

- stimulate: kích thích