VIETNAMESE

thuật ra

nói ra, kể ra

word

ENGLISH

narrate

  
VERB

/nəˈreɪt/

Thuật ra là cụm từ chỉ hành động nói ra, nêu ra vấn đề hoặc cảm xúc của bản thân hoặc của người khác.

Ví dụ

1.

Diễn viên thuật ra câu chuyện về vương quốc cổ xưa, làm say mê khán giả bằng giọng điệu phong phú, sâu lắng của mình.

The actor narrated the story of the ancient kingdom, captivating the audience with his rich, resonant voice.

2.

Khi hướng dẫn viên du lịch thuật ra lịch sử của những di tích cổ xưa, du khách lắng nghe một cách chăm chú, háo hức tìm hiểu về quá khứ của địa điểm.

As the tour guide narrated the history of the ancient ruins, visitors listened attentively, eager to learn about the site's past.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ narrate khi nói hoặc viết nhé! check Narrate a story - Kể một câu chuyện Ví dụ: The teacher narrated a story to engage the children. (Giáo viên kể một câu chuyện để thu hút sự chú ý của trẻ em.) check Narrate a documentary - Lồng tiếng cho một bộ phim tài liệu Ví dụ: He narrated the documentary with a clear and engaging voice. (Anh ấy lồng tiếng cho bộ phim tài liệu bằng giọng nói rõ ràng và cuốn hút.) check Narrate past events - Kể lại các sự kiện đã xảy ra Ví dụ: She narrated past events in her autobiography. (Cô ấy kể lại các sự kiện đã xảy ra trong cuốn tự truyện của mình.)