VIETNAMESE

thuật in máy

in kỹ thuật số

word

ENGLISH

digital printing technique

  
NOUN

/ˈdɪdʒɪtəl ˈprɪntɪŋ ˈtɛk.nɪk/

Thuật in máy là một phương pháp in ấn sử dụng máy tính để tạo ra các bản in thông qua việc tái tạo hàng loạt văn bản và hình ảnh bằng cách sử dụng các biểu mẫu hoặc mẫu chính.

Ví dụ

1.

Thuật in máy cho phép sản xuất nhanh và hiệu quả các tài liệu truyền thông.

Digital printing technique allows for fast and efficient production of marketing materials.

2.

Công ty đã đầu tư vào thuật in máy để tăng cạnh tranh.

The company invested in digital printing technique to stay competitive.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ digital printing technique khi nói hoặc viết nhé! check Learn digital printing techniques – Học các kỹ thuật in kỹ thuật số Ví dụ: The students learned digital printing techniques in their graphic design class. (Các sinh viên học các kỹ thuật in kỹ thuật số trong lớp thiết kế đồ họa.) check Apply digital printing techniques – Áp dụng các kỹ thuật in kỹ thuật số Ví dụ: They applied digital printing techniques to create customized packaging. (Họ áp dụng các kỹ thuật in kỹ thuật số để tạo ra bao bì tùy chỉnh.) check Innovate in digital printing techniques – Đổi mới trong các kỹ thuật in kỹ thuật số Ví dụ: The company innovates in digital printing techniques to stay competitive. (Công ty đổi mới trong các kỹ thuật in kỹ thuật số để duy trì tính cạnh tranh.)