VIETNAMESE

thuật nhào lộn

word

ENGLISH

acrobatics

  
NOUN

/ˌækrəˈbætɪks/

Thuật nhào lộn là một bộ môn thể thao hoặc nghệ thuật mà ở đó các vận động viên thực hiện các động tác nhào lộn phức tạp đòi hỏi sự cân bằng, phối hợp và khả năng điều khiển cơ thể.

Ví dụ

1.

Thuật nhào lộn đòi hỏi sự nhanh nhẹn, cân bằng và phối hợp.

Acrobatics requires agility, balance, and coordination.

2.

Nữ diễn viên xiếc khiến khán giả kinh ngạc với thuật nhào lộn của mình.

The circus performer amazed the audience with her acrobatics.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ acrobatics khi nói hoặc viết nhé! check Practice acrobatics regularly - Luyện tập nhào lộn thường xuyên Ví dụ: The circus performers practice acrobatics regularly to perfect their skills. (Các nghệ sĩ xiếc luyện tập nhào lộn thường xuyên để hoàn thiện kỹ năng của mình.) check Perform acrobatics in shows - Biểu diễn nhào lộn trong các buổi diễn Ví dụ: She performs acrobatics in shows around the country. (Cô ấy biểu diễn nhào lộn trong các buổi diễn khắp cả nước.) check Learn basic acrobatics - Học nhào lộn cơ bản Ví dụ: The gym offers classes to learn basic acrobatics for beginners. (Phòng tập cung cấp các lớp học để học nhào lộn cơ bản cho người mới bắt đầu.)