VIETNAMESE

nhào lộn

lộn nhào, đảo lộn

word

ENGLISH

Somersault

  
VERB

/ˈsʌmərsɔːlt/

“Nhào lộn” là hành động lộn nhào hoặc làm động tác lộn người trong không trung.

Ví dụ

1.

Vận động viên thể dục thực hiện một cú nhào lộn hoàn hảo.

The gymnast performed a perfect somersault.

2.

Anh ấy nhào lộn trên tấm thảm một cách dễ dàng.

He somersaulted across the mat with ease.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ somersault khi nói hoặc viết nhé! check Perform a somersault – Thực hiện một cú nhào lộn Ví dụ: The gymnast performed a flawless somersault. (Vận động viên thể dục thực hiện một cú nhào lộn hoàn hảo.) check Somersault in the air – Nhào lộn trên không Ví dụ: He somersaulted in the air during his performance. (Anh ấy nhào lộn trên không trong màn trình diễn.) check Land after a somersault – Tiếp đất sau cú nhào lộn Ví dụ: She landed perfectly after the somersault. (Cô ấy tiếp đất hoàn hảo sau cú nhào lộn.)