VIETNAMESE
thuật khắc trên bản kẽm
khắc thạch bản
ENGLISH
photoengraving
/photoengraving/
Thuật khắc trên bản kẽm là một kỹ thuật in ấn sử dụng lực đẩy giữa dầu và nước trên một tấm kẽm được phủ một lớp nhũ tương nhạy cảm với ánh sáng.
Ví dụ
1.
Thuật khắc trên bản kẽm là một quá trình được sử dụng trong in ấn bao gồm việc chuyển hình ảnh lên các tấm.
Photoengraving is a process used in printing that involves transferring images onto plates.
2.
Tờ báo đã sử dụng thuật khắc trên bản kẽm để tạo lại ra các hình ảnh chất lượng cao trong ấn bản Chủ nhật.
The newspaper used photoengraving to reproduce high-quality images in its Sunday edition.
Ghi chú
Từ Photoengraving là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật in ấn và mỹ thuật đồ họa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Zinc plate etching – Khắc bản kẽm
Ví dụ:
Photoengraving involves zinc plate etching using photographic processes to create printing plates.
(Thuật khắc trên bản kẽm là quá trình khắc bản in bằng kẽm thông qua kỹ thuật chụp ảnh.)
Printing plate production – Tạo bản in
Ví dụ:
It is a method of printing plate production used in mass publication.
(Đây là phương pháp tạo bản in được dùng trong in ấn quy mô lớn.)
Graphic reproduction – Tái tạo hình ảnh
Ví dụ:
Photoengraving enables detailed graphic reproduction for books and newspapers.
(Thuật khắc ảnh giúp tái tạo hình ảnh chi tiết cho sách và báo chí.)
Photochemical engraving – Khắc ảnh hóa học
Ví dụ:
This technique is a type of photochemical engraving dating back to the 19th century.
(Kỹ thuật này là một hình thức khắc ảnh bằng hóa chất có từ thế kỷ 19.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết