VIETNAMESE

thuật khắc nung

word

ENGLISH

pyrography

  
NOUN

/pyrography/

Thuật khắc nung là một phương pháp nghệ thuật truyền thống trong đó nghệ nhân sử dụng nguồn nhiệt, thường là công cụ nung để làm nóng một đầu kim hoặc khi vực nhỏ trên bề mặt vật liệu sau đó, khắc hình hoặc chữ lên bề mặt của vật liệu như gỗ, da, hoặc kim loại.

Ví dụ

1.

Thuật khắc nung liên quan đến việc đốt các thiết kế lên gỗ hoặc các vật liệu khác.

Pyrography involves burning designs onto wood or other materials.

2.

Cô trưng bày tác phẩm nghệ thuật sử dụng thuật khắc nung của mình tại hội chợ thủ công địa phương.

She showcased her artwork using pyrography at the local craft fair.

Ghi chú

Từ Pyrography là một từ vựng thuộc lĩnh vực mỹ thuật thủ côngnghệ thuật trang trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Woodburning art – Nghệ thuật khắc gỗ bằng nhiệt Ví dụ: Pyrography, or woodburning art, is the practice of decorating wood using a heated tool. (Thuật khắc nung là nghệ thuật khắc họa gỗ bằng dụng cụ nhiệt.) check Burn etching – Khắc bằng đốt Ví dụ: This technique is also known as burn etching for producing intricate designs. (Kỹ thuật này còn gọi là khắc bằng đốt để tạo ra họa tiết tinh xảo.) check Heat engraving – Khắc bằng nhiệt Ví dụ: Pyrography relies on heat engraving methods that require precision and skill. (Khắc nung đòi hỏi kỹ thuật khắc bằng nhiệt có độ chính xác cao.) check Craftwork technique – Kỹ thuật thủ công Ví dụ: This is a detailed craftwork technique found in many folk art traditions. (Đây là kỹ thuật thủ công tinh tế trong nhiều nền mỹ thuật dân gian.)