VIETNAMESE
nung bệnh
thời kỳ ủ bệnh
ENGLISH
incubation period
/ˌɪŋkjʊˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/
latent stage
"Nung bệnh" là giai đoạn ủ bệnh trước khi có triệu chứng rõ ràng.
Ví dụ
1.
Nung bệnh của cúm kéo dài 1-4 ngày.
The incubation period of the flu is 1-4 days.
2.
Thời kỳ nung bệnh ngắn làm việc phát hiện khó khăn.
Short incubation periods make detection difficult.
Ghi chú
Từ Incubation là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Incubation nhé!
Nghĩa 1: Quá trình ấp trứng trong điều kiện được kiểm soát.
Ví dụ: The incubation of eggs requires a stable temperature.
(Quá trình ấp trứng cần một nhiệt độ ổn định.)
Nghĩa 2: Quá trình ủ hoặc phát triển ý tưởng hoặc dự án.
Ví dụ: The project went through a long incubation phase before launch.
(Dự án trải qua giai đoạn ủ dài trước khi ra mắt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết