VIETNAMESE

thuật in thạch bản

thuật in đá

word

ENGLISH

lithography

  
NOUN

/ləˈθɑɡrəfi/

Thuật in thạch bản là một kỹ thuật in ấn sử dụng lực đẩy giữa dầu và nước để chuyển hình ảnh từ một bề mặt in sang một bề mặt khác, sử dụng một bảng đá hoặc bản thạch bản.

Ví dụ

1.

Thuật in thạch bản là một kỹ thuật in dựa trên nguyên lý đẩy dầu và nước.

Lithography is a printing technique based on the principle of oil and water repulsion.

2.

Người nghệ sĩ đã thử nghiệm nhiều phương pháp của thuật in thạch bản để đạt được các hiệu ứng độc đáo.

The artist experimented with different methods of lithography to achieve unique effects.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ lithography nhé! check Lithographic (adjective) - Thuộc về in thạch bản Ví dụ: The lithographic process produces high-quality prints. (Quy trình in thạch bản tạo ra các bản in chất lượng cao.) check Lithographer (noun) - Người thực hiện in thạch bản Ví dụ: The lithographer spent hours preparing the stone for printing. (Người thực hiện in thạch bản đã dành hàng giờ để chuẩn bị đá in.)