VIETNAMESE
thua thiệt
ENGLISH
loss
/lɔs/
setback, adversity, misfortune
Thua thiệt là tình trạng bị mất đi hoặc gánh chịu một tổn thất, thiệt hại, hoặc hậu quả không mong muốn.
Ví dụ
1.
Công ty đã bị thua thiệt trong lợi nhuận ở quý này.
The company experienced a loss in profits this quarter.
2.
Cô cảm thấy thua thiệt khi quán cà phê yêu thích của mình đóng cửa.
She felt a sense of loss when her favorite coffee shop closed down.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loss khi nói hoặc viết nhé!
Suffer a financial loss – Chịu tổn thất tài chính
Ví dụ:
The company suffered a financial loss due to poor investments.
(Công ty chịu tổn thất tài chính do đầu tư kém hiệu quả.)
Experience emotional loss – Trải qua mất mát tinh thần
Ví dụ:
She experienced emotional loss after her friend moved away.
(Cô ấy trải qua mất mát tinh thần sau khi bạn của mình chuyển đi.)
Minimize losses – Giảm thiểu tổn thất
Ví dụ:
They implemented strategies to minimize losses during the crisis.
(Họ triển khai các chiến lược để giảm thiểu tổn thất trong khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết