VIETNAMESE
thưa kiện
kiện
ENGLISH
sue
/su/
file a lawsuit
Thưa kiện là làm đơn gửi lên Tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền để yêu cầu giải quyết một việc tranh chấp giữa mình và người khác.
Ví dụ
1.
Cô dọa thưa kiện công ty vì sơ suất.
She threatened to sue the company for negligence.
2.
Anh quyết định không thưa kiện, muốn giải quyết vấn đề một cách riêng tư.
He decided not to sue, preferring to settle the matter privately.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sue khi nói hoặc viết nhé!
Sue someone for something – Kiện ai đó vì điều gì
Ví dụ:
The company decided to sue him for breach of contract.
(Công ty quyết định kiện anh ta vì vi phạm hợp đồng.)
Sue someone over something – Kiện ai đó về việc gì
Ví dụ:
She sued him over the damage caused to her property.
(Cô ấy kiện anh ta vì thiệt hại gây ra cho tài sản của cô.)
Sue someone for damages – Kiện ai đó đòi bồi thường thiệt hại
Ví dụ:
The injured party sued for damages following the accident.
(Bên bị thương tích đã kiện đòi bồi thường thiệt hại sau vụ tai nạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết