VIETNAMESE
thừa kế
ENGLISH
inherit
/ɪnˈhɛrət/
Thừa kế là việc được hưởng tài sản, của cải do người đã mất để lại
Ví dụ
1.
Tôi sẽ thừa kế công việc kinh doanh của gia đình tôi.
I will inherit my family's business.
2.
Cô ấy đã thừa kế một gia tài từ cha mình.
She inherited a fortune from her father.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu từ liên quan đến inherit nha! - Inherit (động từ): nhận được/thừa kế lại một thứ gì đó từ người khác sau khi họ qua đời. Ví dụ: She inherited a fortune from her grandfather. (Cô ấy thừa kế một gia tài từ ông mình.) - Heir (danh từ): người thừa kế, người kế vị người khác sau khi họ qua đời. Ví dụ: The heir to the throne is a young prince. (Người thừa kế ngai vàng là một hoàng tử trẻ tuổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết